29+ tên con trai mệnh Thổ hợp phong thủy, phát tài lộc
Tên con trai mệnh Thổ nào hợp phong thủy, phát tài lộc? Vấn đề trên nhận được sự quan tâm của nhiều bậc cha mẹ hiện nay. Những chia sẻ dưới đây sẽ làm rõ thông tin về người thuộc mệnh Thổ. Đây là cơ sở quan trọng để bạn lựa chọn một tên hay cho con trai mà lại mang nhiều may mắn, tài lộc.
Những vấn đề quan trọng cần biết về mệnh Thổ
Theo ngũ hành, mệnh Thổ tượng trưng cho cội nguồn sự sống. Yếu tố này giữ vai trò quan trọng, góp phần nuôi dưỡng vạn vật phát triển. Chính vì vậy, những đứa trẻ thuộc mệnh Thổ thường mang lại điềm lành, sự may mắn cho những người xung quanh.
Năm sinh của người mệnh Thổ
Vậy những người thuộc mệnh Thổ sinh năm nào, thuộc tuổi gì? Bạn có thể tìm thấy câu trả lời qua những thông tin dưới đây.
Bản mệnh | Năm sinh |
Mệnh Lộ Bàng Thổ |
|
Mệnh Thành Đầu Thổ |
|
Mệnh Ốc Thượng Thổ |
|
Mệnh Bích Thượng Thổ |
|
Mệnh Đại Trạch Thổ |
|
Mệnh Sa Trung Thổ |
|
Mệnh tương sinh
Trong phong thủy, Thổ đại diện cho đất, có mệnh tương sinh là Hỏa và Kim. Bởi lòng đất là nơi sản sinh ra hầu hết kim loại. Mặt khác, ngọn lửa có thể đốt cháy vạn vật trên mặt đất thành tro tàn. Từ đó mang lại sự cân bằng cho hệ sinh thái.
Màu sắc hợp mệnh Thổ
Mệnh Thổ hợp với 3 nhóm màu sắc chính. Đó là: vàng nhạt, vàng nâu và đỏ, hồng, cam, tím. Chi tiết từng loại và ý nghĩa sẽ được nêu rõ dưới đây.
Màu sắc | Ý nghĩa |
Vàng nhạt | Tinh thần lạc quan, kiên trì và sức sống dồi dào, mãnh liệt. |
Vàng nâu | Sự an bình và tinh tế, luôn dành sự quan tâm tới mọi người xung quanh. |
Đỏ, hồng, cam, tím | Tượng trưng cho sự nhiệt huyết, mạnh mẽ và ấn tượng. |
29+ tên con trai mệnh Thổ 2022 hợp phong thủy
⇒⇒⇒ Có thể bạn quan tâm: Top 99+ tên con trai mệnh Thủy giúp bé thành toại công danh
Người thuộc mệnh Thổ được mọi người yêu quý bởi tính tình ôn hòa và nhẹ nhàng. Tuy nhiên, đôi khi họ thiếu quyết đoán trước những vấn đề khó khăn trong cuộc sống.
Việc đặt tên con trai hợp mệnh Thổ 2022 hợp phong thủy sẽ góp phần bổ sung nhược điểm trên. Qua đó giúp tương lai trẻ trở nên thuận lợi và may mắn hơn.
Tên con trai mệnh Thổ | Ý nghĩa |
Bá Sơn | Sự nghiệp thành công, tương lai vẻ vang, rạng rỡ. |
Bách Sơn | Cương trực, thẳng thắn không khuất phục như cây tùng bách trên núi cao. |
Giang Sơn | Tầm hiểu biết rộng và chí khí lớn. |
An Thạch | Luôn đứng vững và an toàn vượt qua mọi thử thách, chông gai. |
Minh Thạch | Cơ trí, thông minh và sáng suốt trong mọi tình huống. |
Phúc Điền | Tương lai may mắn, có được thiên thời, địa lợi nhân hòa. |
Ngọc Điền | Viên ngọc quý sáng đẹp vô giá. |
Gia Bảo | Báu vật được cả gia đình thương yêu, quý trọng. |
Đức Bảo | Sống theo những truyền thống, đạo đức tốt đẹp. |
Anh Kiệt | Anh hùng trí dũng song toàn, trở thành hào kiệt được kính trọng. |
Đức Kiệt | Con người hội tụ đầy đủ cả tài năng và đức độ. |
Tuấn Kiệt | Con lớn lên đẹp trai, khôi ngô tuấn tú. |
Duy Trường | Trái tim kiên định với ước mơ và dám can đảm thực hiện lý tưởng sống. |
Minh Trường | Tâm trí sáng suốt, khỏe mạnh sống lâu. |
Quang Đại | Cuộc đời ngay thẳng, quang minh chính đại, được mọi người tôn trọng. |
Tấn Đại | Hoài bão và bản lĩnh lớn. |
Chiến Thắng | Thành công trong mọi việc, sự nghiệp và cuộc sống. |
Văn Thắng | Trí tuệ, giỏi giang, thành đạt khi trưởng thành. |
Điền Tuấn | Người đàn ông ưu tú, điềm đạm và lịch sự. |
Anh Tuấn | Tư chất thông minh và ngoại hình tuấn tú, ấn tượng. |
Mạnh Tuấn | Sự cơ trí và dũng cảm, mạnh mẽ, dám đương đầu với mọi khó khăn. |
Chí Dũng | Người can đảm, có mục tiêu, chí hướng lớn. |
Hữu Thọ | Tương lai mạnh khỏe, trường thọ và không âu lo. |
Xuân Thọ | Con luôn vui khỏe, hạnh phúc và lạc quan. |
Vinh Quang | Ước mong con đạt được công danh hiển hách khi trưởng thành. |
Minh Ngọc | Con sẽ sáng luôn, tỉnh táo và phán đoán thông minh trước mọi vấn đề. |
Thành Nguyên | Suy nghĩ trưởng thành, chín chắn và đạt được những ước mơ riêng. |
Nam Nguyên | Ngọn gió phương Nam ấm áp, mang lại tình thương cho tất cả những người xung quanh. |
Bảo Minh | Vật báu vô giá của cha mẹ và người thân trong nhà. |
Đăng Minh | Bé công thành danh toại, đăng khoa đỗ đạt trên con đường học vấn. |
Cẩn Minh | Tài năng đi cùng với sự siêng năng, cần cù và cẩn trọng khi đứng trước các vấn đề. |
Hùng Quân | Người đứng đầu hùng dũng, chí khí, dẫn dắt mọi người bước đến thành công. |
Phong Quân | Ngọn gió mang tới niềm vui, lạc quan và sức sống mãnh liệt. |
Như vậy, các thông tin cơ bản về năm sinh, màu sắc tương sinh với mệnh Thổ đã được làm rõ. Tin chắc qua đó, bạn đã có thêm nhiều ý tưởng đặt tên con trai mệnh Thổ hợp phong thủy ngũ hành cho mình.